EX-SFP-10GE-T | Module Copper Juniper EX-SFP-10GE-T Compatible 10G Copper SFP+ Transceiver
Module transceiver SFP+ đồng 10G tương thích Juniper EX-SFP-10GE-T này được thiết kế để sử dụng với các thiết bị mạng Juniper như Bộ chuyển mạch 10 Gigabit Ethernet (10 GbE), Bộ định tuyến, Thẻ giao diện mạng (NIC) và Bộ chuyển đổi phương tiện 10G. Nó được lập trình và thử nghiệm để hoạt động giống hệt với Module transceiver SFP+ bằng đồng Juniper EX-SFP-10GE-T 10G ban đầu và cung cấp một sự thay thế hiệu quả về chi phí. Nó được thiết kế đặc biệt cho giao tiếp Ethernet 10 Gigabit tốc độ cao qua cáp Cat 6a / Cat7. Nó tuân thủ Thỏa thuận đa nguồn (MSA) và các tiêu chuẩn 10GBASE-T, 5GBASE-T, 2.5GBASE-T, 1000BASE-T như được chỉ định trong IEEE STD 802.3an, 802.3ab và 802.3au.
EX-SFP-10GE-T | Module Copper Juniper EX-SFP-10GE-T Compatible 10G Copper SFP+ Transceiver là gì?
EX-SFP-10GE-T là một module transceiver SFP+ (Small Form-factor Pluggable Plus) với tốc độ truyền dữ liệu 10G, được sử dụng để truyền dữ liệu qua cáp đồng. Đây là một sản phẩm của Juniper Networks và có tính tương thích với các thiết bị mạng của Juniper Networks.
Module transceiver EX-SFP-10GE-T được thiết kế để cung cấp hiệu suất tối ưu và tính tương thích với các thiết bị mạng Juniper Networks. Nó hỗ trợ khoảng cách truyền dẫn lên đến 30m và sử dụng cáp đồng Cat5e, Cat6 để truyền dữ liệu.
EX-SFP-10GE-T là một module transceiver đồng thời hỗ trợ hai chuẩn Ethernet: 10GBASE-T và 1000BASE-T, cho phép nó có tính linh hoạt cao và sử dụng được trên các thiết bị mạng hỗ trợ cả hai chuẩn này.
Module transceiver EX-SFP-10GE-T có thể được sử dụng để mở rộng khoảng cách truyền dẫn và tăng cường hiệu suất của mạng. Nó có tính tương thích cao với các thiết bị mạng của Juniper Networks và đáp ứng được nhiều yêu cầu của các ứng dụng mạng khác nhau.
Tuy nhiên, trước khi sử dụng EX-SFP-10GE-T, bạn cần xác định tính tương thích của nó với thiết bị mạng của mình để đảm bảo tính tương thích và hiệu suất tối đa.
• Có chức năng tương tự như Juniper EX-SFP-10GE-T
• Độ dài liên kết lên đến 30m sử dụng cáp Cat 6a/Cat 7
• Tương thích ngược: Hỗ trợ 1000Base-T/2.5GBase-T/5GBase-T
• Tiêu thụ điện năng thấp (2.5W @ 30m)
• Tự động đàm phán với các PHY 10GBase-T khác
• Cung cấp giải pháp chi phí thấp cho các ứng dụng biên mạng cáp đồng
• Đầu nối RJ-45
Mã Compatible OEM |
EX-SFP-10GE-T |
Mã SFPEX (Non China) |
EX-SFP-10GE-T |
Yếu tố hình thức Form Factor |
SFP+ |
Tốc độ dữ liệu |
10GBASE-T |
Bước sóng |
Đồng Copper |
Loại sợi quang |
Cat 6a/Cat 7 cable |
Khoảng cách tối đa |
30m |
Linh kiện quang học |
None |
Transmitter Power |
None |
Extinction ratio |
None |
Receiver Sensitivity |
None |
Receiver Overload |
None |
Kết nối |
1 – RJ-45 Female |
Digital Diagnostic Monitoring |
No |
Môi trường |
Operating: 0°C to 70°C
Storage: -40°C to 85°C |
Trọng lượng |
0.035 kg |
Đăng kí |
10G Ethernet over category 6a/7 twisted-pair copper cabling
Enterprise data centers and server consolidations
Low-cost campus backbones |
Tuân thủ |
SFF-8431 MSA
SFF-8432 MSA
IEEE 802.3az RoHS |