TT |
Thiết bị, vật tư |
Đơn vị tính | Số lượng |
---|---|---|---|
1 | Dây nhảy quang SC-SC 10m | sợi | |
2 | Dây nhảy quang LC-SC 10m | sợi | |
3 | Dây nhảy quang SC-SC/APC 10m | sợi | |
4 | Dây nhảy quang SC-LC 5m | sợi | |
5 | Dây nhảy quang SC-LC 10m | sợi | |
6 | Dây nhảy quang LC-LC 5m | sợi |
TT | Nội dung | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu chuẩn đánh giá |
---|---|---|---|
1 | Yêu cầu chung | Có nắp nhựa bảo vệ đầu đấu nối quang. | Đạt: Sợi dây nhảy có nắp nhựa bảo vệ đầu đấu nối quang đầy đủ, dễ thao tác đóng mở và chắc chắn (không lỏng lẻo, không dễ tuột). Không đạt: Sợi dây nhảy không có đầu nắp nhựa bảo vệ hoặc nắp nhựa bảo vệ lỏng lẻo, dễ tuột khỏi đầu đấu nối quang hoặc nắp nhựa khó thao tác đóng mở. |
2 | Loại sợi | Sợi quang đơn mode tuân theo chuẩn ITU-G652D. | Đạt: Nhà thầu cung cấp được tài liệu chứng minh sợi dây nhảy đáp ứng tiêu chuẩn ITU-G652D Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
3 | Đường kính trường mode | Tại bước sóng 1310nm: 9,2µm ±0,4µm Tại bước sóng 1550nm: 10,4µm ±0,8µm |
Đạt: Nhà thầu cung cấp được tài liệu chứng minh sợi dây nhảy đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
4 | Đường kính Cladding | 125 µm. Sai số < ±1 µm | Đạt: Nhà thầu cung cấp được tài liệu chứng minh sợi dây nhảy đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
5 | Sai số đồng tâm | < 0,6 µm | Đạt: Nhà thầu cung cấp được tài liệu chứng minh sợi dây nhảy đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
6 | Suy hao chèn | ≤ 0,3 dB | Đạt: Nhà thầu cung cấp được tài liệu chứng minh sợi dây nhảy đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
7 | Suy hao phản xạ |
|
Đạt: Nhà thầu cung cấp được tài liệu chứng minh sợi dây nhảy đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
8 | Dải bước sóng làm việc |
|
Đạt: Nhà thầu cung cấp được tài liệu chứng minh sợi dây nhảy đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
9 | Loại dây |
|
Đạt: Nhà thầu cung cấp được tài liệu chứng minh sợi dây nhảy đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
10 | Chủng loại đầu kết nối | LC, FC, SC (chi tiết theo danh mục hàng hóa) | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đầu kết nối của sợi dây nhảy đáp ứng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật theo hồ sơ mời thầu. Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
11 | Bề mặt cuối kết nối | UPC hoặc APC (chi tiết theo danh mục hàng hóa) | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đầu kết nối của sợi dây nhảy đáp ứng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật theo hồ sơ mời thầu. Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
12 | Lực căng tối thiểu | ≥ 90N Chiều dài mẫu thử: 10cm Thời gian đo: 5 phút |
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
13 | Lực nghiền nát | ≥ 500 N/10cm Chiều dài mẫu thử: 10cm Thời gian đo: 5 phút |
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
14 | Độ bền cơ khí đầu kết nối | Rút ra cắm vào: ≥ 300 lần. (Sai số của phép đo suy hao chèn so với chỉ tiêu ban đầu không tồi vượt quá 0,1 dB) | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
15 | Đường kính dây | 2,0 mm | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
16 | Chiều dài dây danh định | Chi tiết theo danh mục hàng hóa | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
17 | Vỏ bọc | PVC hoặc LSZH hoặc tốt hơn (OFNR-rated). | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
18 | Độ không tròn đều của vỏ bọc | < 2% | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
19 | Thông tin ghi trên dây nhảy | Ghi rõ, đầy đủ (phải có các thông tin chủng loại dây, chiều dài dây, hãng sản xuất) | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
20 | Tuổi thọ dây | Cam kết ≥ 15 năm | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
21 | Bán kính cong cho phép (không làm gãy, hỏng sợi) | ≤ 30mm. Tải trọng uốn cong: 2kg |
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
22 | Màu sắc vỏ bọc | Màu vàng. | Đạt: Vỏ bọc sợi dây nhảy có màu vàng theo đúng yêu cầu của Viettel.VNPT Không đạt: Vỏ bọc dây nhảy có màu khác với yêu cầu của Viettel. |
23 | Màu sắc đầu kết nối |
|
Đạt: Đầu kết nối sợi dây nhảy có màu sắc theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, chuẩn UPC có màu xanh dương và APC có màu xanh lá cây. Không đạt: Đầu kết nối có màu sắc không đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật. |
24 | Nhiệt độ hoạt động | -100C ÷ 600C. | Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của Viettel.VNPT Không đạt: Nhà thầu không cung cấp được tài liệu chứng minh. |
TT | Tên chỉ tiêu | Tên bài đo | Nội dung bài đo | Tài liệu |
---|---|---|---|---|
1 | Suy hao chèn (IL) | Bài đo suy hao 1 |
Yêu cầu kết quả: Sợi dây nhảy cần đo đáp ứng chỉ tiêu suy hao chèn ≤ 0,3 dB
Lưu ý: Các sợi patchcord tham chiếu và cần đo phải được lau sạch đầu kết nối bằng giấy lau đầu connector chuyển dụng, kết nối chắc chắn trên coupler khi đo kiểm. |
HD.00.ĐL.94 |
2 | Suy hao phản xạ (ORL) | Bài đo suy hao 2 |
Yêu cầu kết quả:
Lưu ý: Các sợi patchcord tham chiếu và cần đo phải được lau sạch đầu kết nối bằng giấy lau đầu connector chuyển dụng, kết nối chắc chắn trên coupler khi đo kiểm.
|
HD.00.ĐL.94 |
3 | Số lần rút ra – cắm vào | Bài đo cơ lý 1 |
Yêu cầu kết quả: Suy hao chèn của sợi dây nhảy sau khi cắm rút X lần không thay đổi quá 0.1 dB so với trước khi cắm rút, đo tại bước sóng đo 1550nm
|
HD.00.ĐL.94 |
4 | Khả năng chịu uốn cong | Bài đo cơ lý 2 |
Kết nối cổng thu phát máy đo CMA50 tới 2 đầu của sợi dây nhảy để đo.
Yêu cầu kết quả: - Suy hao chèn của sợi dây nhảy khi bị kéo và sau khi bị kéo không thay đổi quá 0.1 dB so với trước khi kéo, đo tại bước sóng đo 1550nm. - Sau khi uốn cong, vỏ sợi dây nhảy không rạn, không bị nứt gãy. |
HD.00.ĐL.94 |
5 | Khả năng chịu kéo | Bài đo cơ lý 3 |
Yêu cầu kết quả:
- Suy hao chèn của sợi dây nhảy khi bị kéo và sau khi bị kéo không thay đổi quá 0.1 dB so với trước khi kéo, đo tại bước sóng đo 1550nm. - Sau khi kéo, vỏ sợi dây nhảy không rạn, không bị nứt gãy. |
HD.00.ĐL.94 |
6 | Khả năng chịu nén | Bài đo cơ lý 4 |
Yêu cầu kết quả:
- Suy hao chèn của sợi dây nhảy khi bị nén và sau khi bị nén không thay đổi quá 0.1 dB so với trước khi nén, đo tại bước sóng đo 1550nm. - Sau khi nén, vỏ sợi quang không rạn, không bị nứt gãy. |
HD.00.ĐL.94 |